a) Trường hợp thuận tình ly hôn
STT |
Tên lệ phí |
Mức thu |
1 |
Lệ phí sơ thẩm |
300.000 đồng |
2 |
Lệ phí phúc thẩm |
300.000 đồng |
b) Trường hợp đơn phương ly hôn
STT | Tên án phí | Mức thu |
1 | Ly hôn không chia tài sản | 300.000 đồng |
2 | Ly hôn có chia tài sản | |
2.1 | Từ 06 triệu đồng trở xuống | 300.000 đồng |
2.2 | Từ trên 06 – 400 triệu đồng | 5% giá trị tài sản |
2.3 | Từ trên 400 – 800 triệu đồng | 20 triệu đồng + 4% của phần giá trị tài sản vượt quá 400 triệu đồng |
2.4 | Từ trên 800 – 02 tỷ đồng | 36 triệu đồng + 3% của phần giá trị tài sản vượt 800 triệu đồng |
2.5 | Từ trên 02 – 04 tỷ đồng | 72 triệu đồng + 2% của phần giá trị tài sản vượt 02 tỷ đồng |
2.6 | Từ trên 04 tỷ đồng | 112 triệu đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản vượt 04 tỷ đồng. |
II | Án phí dân sự phúc thẩm | 300.000 đồng |
Trong vụ án ly hôn, nguyên đơn (người khởi kiện) phải chịu án phí dân sự sơ thẩm, không phụ thuộc vào việc Tòa án chấp nhận hay không chấp nhận yêu cầu của nguyên đơn.
Trường hợp thuận tình ly hôn thì mỗi bên đương sự phải chịu 50% mức án phí.

Cách tính án phí ly hôn theo quy định mới nhất
Trường hợp Quý khách hàng thắc mắc về bất kỳ vấn đề nào hoặc có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ pháp lý vui lòng liên hệ Luật sư Nhật theo sđt 0898 485 485.
———————–
Xem thêm:
Không tố giác tội phạm có phải chịu trách nhiệm hình sự không
Bàn về tình tiết “phạm tội có tính chất côn đồ”
Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự